Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế DHL Express Việt Nam giá rẻ
DHL có mặt tại Việt Nam từ năm 1988, DHL đã hoạt động với các thương hiệu dịch vụ như: DHL Express, DHL Global Forwarding và DHL Supply Chain với tên đầy đủ là Công Ty TNHH Chuyển Phát Nhanh DHL – VNPT chuyên thu gom, vận chuyển, chuyển phát nhanh quốc tế: chứng từ, tài liệu, hợp đồng, hàng hóa, mẫu hàng, hàng cá nhân, hàng công ty đi hơn 220 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới với dịch vụ “Door to Door”.
DHL Việt Nam với hệ thống văn phòng chi nhánh tại hơn 220 quốc gia và vùng lãnh thổ với hơn 400,000 nhân viên và hơn 1,614,000,000 đơn hàng mỗi năm. Để tối đa hóa giá trị chuỗi cung ứng của mình, bạn cần một đối tác logistics đáng tin cậy hỗ trợ xuất sắc ở mọi nơi bạn cần, dù tại địa phương hay bất kỳ nơi nào trên thế giới. Một đối tác có hiểu biết sâu sắc về thị trường và tính năng động của thị trường, làm việc với những tiêu chuẩn cao nhất, mang đến cho bạn lợi ích từ những tín chỉ về an toàn và môi trường, cùng với công nghệ tối tân nhất.
Ưu điểm của dịch vụ DHL Việt Nam
Thời gian ổn định từ 2 – 5 ngày làm việc
Có máy bay riêng bay mỗi ngày: Việt Nam sang HongKong sang Các nước
Có SMS mã tracking đến điện thoại của người nhận để tự theo dõi và sửa đổi thông tin (nếu sai)
Nhận đa dạng hàng gửi: Chỉ cần không fake, giả nhái, chế phẩm từ gia súc – gia cầm, chất cháy nổ là đảm bảo nhận được hàng
Giá cước ổn định trong mỗi tháng
Có đủ nhân sự, phương tiện và phủ khắp nước 220 quốc gia
Nhược điểm của dịch vụ DHL Việt Nam
Giá cước còn cao hơn UPS về hàng thông thường
Kiểm tra hàng kỹ tại Việt Nam
An Tin Phat Express may mắn được là đối tác cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế chính hãng tại Việt Nam cho tất cả các khách hàng đang tìm hiểu và muốn sử dụng dịch vụ DHL Việt Nam. Không làm mất thời gian của Quý khách quá nhiêu, An Tin Phat Express xin gửi đến Quý khách hàng Bảng giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam Quý khách tham khảo, cần tư vấn hay hỗ trợ gì thì xin hãy liên lạc trực tiếp qua hotline: 0927.868.868 để được An Tin Phat Express tư vấn và phục vụ:
1. Bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam
TIME DEFINITE
DHL EXPRESS WORLDWIDE EXPORT
Tài liệu có trọng lượng đến 2.0 KG
Trọng lượng (KG)
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Vùng 5
Vùng 6
Vùng 7
Vùng 8
Vùng 9
Vùng 10
Vùng 11
0.5
604,783
608,120
611,455
616,527
707,275
745,768
749,106
765,920
997,795
1,293,460
780,968
1
680,384
683,720
715,616
732,498
838,327
883,557
883,494
945,682
1,231,271
1,547,087
918,757
1.5
784,585
787,921
826,489
877,069
997,978
1,056,547
1,078,301
1,158,974
1,501,680
1,835,914
1,126,947
2
860,186
863,522
908,763
993,039
1,129,030
1,194,336
1,237,909
1,337,067
1,736,890
2,089,541
1,264,736
Tài
liệu từ 2.5 KG trở lên và hàng hóa không phải tài liêu từ 0.5 KG trở lên
Trọng lượng (KG)
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Vùng 5
Vùng 6
Vùng 7
Vùng 8
Vùng 9
Vùng 10
Vùng 11
0.5
633,276
692,061
725,757
732,431
844,999
859,940
859,940
875,152
1,051,576
1,380,739
895,140
1
708,876
765,994
839,993
848,401
974,383
992,661
992,661
1,059,918
1,286,786
1,634,366
1,027,861
1.5
813,077
868,527
954,202
992,972
1,132,368
1,187,469
1,200,949
1,273,210
1,555,462
1,923,193
1,257,869
2
888,678
942,460
1,039,810
1,108,943
1,261,752
1,347,077
1,374,038
1,451,303
1,788,938
2,176,820
1,417,477
2.5
996,215
1,044,993
1,154,019
1,253,514
1,419,736
1,513,328
1,582,326
1,664,595
2,057,614
2,465,647
1,618,928
3
1,061,739
1,107,182
1,226,217
1,362,746
1,549,120
1,647,716
1,735,196
1,827,541
2,277,679
2,705,863
1,753,316
3.5
1,155,862
1,197,970
1,327,016
1,500,578
1,707,104
1,817,305
1,923,266
2,025,687
2,532,944
2,981,278
1,958,105
4
1,221,386
1,260,159
1,399,214
1,609,810
1,836,489
1,951,693
2,076,137
2,188,634
2,753,009
3,221,494
2,092,493
4.5
1,315,510
1,350,947
1,500,013
1,747,643
1,994,473
2,121,281
2,264,207
2,386,780
3,008,273
3,496,910
2,297,281
5
1,381,034
1,413,136
1,572,211
1,856,875
2,123,857
2,255,669
2,417,077
2,549,726
3,228,338
3,737,126
2,431,669
5.5
1,468,420
1,500,522
1,654,660
1,989,636
2,275,101
2,421,921
2,583,329
2,724,318
3,471,925
3,999,129
2,633,121
6
1,527,206
1,559,308
1,708,508
2,093,797
2,397,746
2,552,972
2,714,381
2,863,710
3,680,311
4,225,933
2,764,172
6.5
1,614,592
1,646,695
1,790,956
2,226,558
2,548,990
2,719,224
2,880,633
3,038,302
3,923,897
4,487,936
2,965,624
7
1,673,378
1,705,481
1,844,805
2,330,720
2,671,635
2,850,276
3,011,685
3,177,694
4,132,283
4,714,740
3,096,676
7.5
1,760,765
1,792,867
1,927,253
2,463,481
2,822,879
3,016,528
3,177,936
3,352,286
4,375,869
4,976,743
3,298,128
8
1,819,551
1,851,653
1,981,101
2,567,642
2,945,524
3,147,580
3,308,988
3,491,678
4,584,256
5,203,547
3,429,180
8.5
1,906,937
1,939,039
2,063,549
2,700,403
3,096,768
3,313,831
3,475,240
3,666,270
4,827,842
5,465,550
3,630,631
9
1,965,723
1,997,826
2,117,398
2,804,564
3,219,413
3,444,883
3,606,292
3,805,662
5,036,228
5,692,354
3,761,683
9.5
2,053,109
2,085,212
2,199,846
2,937,326
3,370,657
3,611,135
3,772,544
3,980,254
5,279,814
5,954,357
3,963,135
10
2,111,896
2,143,998
2,253,694
3,041,487
3,493,302
3,742,187
3,903,595
4,119,646
5,488,200
6,181,161
4,094,187
10.5
2,175,861
2,209,563
2,341,081
3,133,943
3,580,688
3,837,908
4,009,392
4,237,120
5,651,117
6,382,643
4,225,108
11
2,211,226
2,246,529
2,399,867
3,197,799
3,639,474
3,898,429
4,079,989
4,319,393
5,778,834
6,548,926
4,285,629
11.5
2,275,191
2,312,094
2,487,253
3,290,255
3,726,861
3,994,150
4,185,786
4,436,867
5,941,750
6,750,409
4,416,550
12
2,310,556
2,349,060
2,546,039
3,354,111
3,785,647
4,054,670
4,256,383
4,519,140
6,069,467
6,916,691
4,477,070
12.5
2,374,521
2,414,625
2,633,425
3,446,567
3,873,033
4,150,391
4,362,180
4,636,613
6,232,383
7,118,174
4,607,991
13
2,409,886
2,451,591
2,692,212
3,510,423
3,931,819
4,210,912
4,432,777
4,718,887
6,360,100
7,284,456
4,668,512
13.5
2,473,851
2,517,156
2,779,598
3,602,880
4,019,205
4,306,633
4,538,574
4,836,360
6,523,017
7,485,939
4,799,433
14
2,509,216
2,554,122
2,838,384
3,666,736
4,077,992
4,367,154
4,609,171
4,918,634
6,650,733
7,652,222
4,859,954
14.5
2,573,181
2,619,687
2,925,770
3,759,192
4,165,378
4,462,875
4,714,967
5,036,107
6,813,650
7,853,704
4,990,875
15
2,608,546
2,656,653
2,984,556
3,823,048
4,224,164
4,523,396
4,785,564
5,118,380
6,941,366
8,019,987
5,051,396
15.5
2,672,511
2,722,218
3,071,943
3,915,504
4,311,550
4,619,117
4,891,361
5,235,854
7,104,283
8,221,469
5,182,317
16
2,707,876
2,759,184
3,130,729
3,979,360
4,370,336
4,679,638
4,961,958
5,318,127
7,232,000
8,387,752
5,242,838
16.5
2,771,841
2,824,749
3,218,115
4,071,816
4,457,723
4,775,359
5,067,755
5,435,601
7,394,916
8,589,235
5,373,759
17
2,807,206
2,861,715
3,276,901
4,135,672
4,516,509
4,835,879
5,138,352
5,517,874
7,522,633
8,755,517
5,434,279
17.5
2,871,171
2,927,280
3,364,287
4,228,128
4,603,895
4,931,600
5,244,149
5,635,347
7,685,549
8,957,000
5,565,200
18
2,906,536
2,964,246
3,423,074
4,291,984
4,662,681
4,992,121
5,314,746
5,717,621
7,813,266
9,123,282
5,625,721
18.5
2,970,501
3,029,811
3,510,460
4,384,441
4,750,067
5,087,842
5,420,543
5,835,094
7,976,183
9,324,765
5,756,642
19
3,005,866
3,066,777
3,569,246
4,448,297
4,808,854
5,148,363
5,491,140
5,917,368
8,103,899
9,491,048
5,817,163
19.5
3,069,831
3,132,342
3,656,632
4,540,753
4,896,240
5,244,084
5,596,936
6,034,841
8,266,816
9,692,530
5,948,084
20
3,105,196
3,169,308
3,715,418
4,604,609
4,955,026
5,304,605
5,667,533
6,117,114
8,394,532
9,858,813
6,008,605
20.5
3,170,761
3,246,685
3,806,207
4,688,659
5,035,740
5,459,111
5,810,231
6,254,872
8,581,001
10,087,185
6,198,311
21
3,207,727
3,295,463
3,868,395
4,744,109
5,087,853
5,578,417
5,917,728
6,357,429
8,732,270
10,280,357
6,317,617
21.5
3,273,292
3,372,840
3,959,184
4,828,159
5,168,567
5,732,923
6,060,426
6,495,187
8,918,738
10,508,729
6,507,323
22
3,310,258
3,421,617
4,021,372
4,883,608
5,220,680
5,852,229
6,167,923
6,597,744
9,070,007
10,701,901
6,626,629
22.5
3,375,823
3,498,994
4,112,161
4,967,658
5,301,394
6,006,735
6,310,621
6,735,501
9,256,476
10,930,273
6,816,335
23
3,412,789
3,547,772
4,174,349
5,023,108
5,353,508
6,126,041
6,418,118
6,838,059
9,407,745
11,123,445
6,935,641
23.5
3,478,354
3,625,149
4,265,138
5,107,158
5,434,221
6,280,547
6,560,816
6,975,816
9,594,213
11,351,817
7,125,347
24
3,515,320
3,673,926
4,327,326
5,162,608
5,486,335
6,399,853
6,668,313
7,078,374
9,745,482
11,544,990
7,244,653
24.5
3,580,885
3,751,304
4,418,115
5,246,658
5,567,048
6,554,359
6,811,011
7,216,131
9,931,951
11,773,362
7,434,359
25
3,617,851
3,800,081
4,480,303
5,302,108
5,619,162
6,673,665
6,918,508
7,318,688
10,083,219
11,966,534
7,553,665
25.5
3,683,416
3,877,458
4,571,092
5,386,158
5,699,876
6,828,171
7,061,206
7,456,446
10,269,688
12,194,906
7,743,371
26
3,720,382
3,926,236
4,633,280
5,441,608
5,751,989
6,947,477
7,168,703
7,559,003
10,420,957
12,388,078
7,862,677
26.5
3,785,947
4,003,613
4,724,069
5,525,658
5,832,703
7,101,983
7,311,401
7,696,761
10,607,425
12,616,450
8,052,383
27
3,822,913
4,052,390
4,786,257
5,581,107
5,884,816
7,221,289
7,418,898
7,799,318
10,758,694
12,809,622
8,171,689
27.5
3,888,478
4,129,767
4,877,046
5,665,157
5,965,530
7,375,795
7,561,596
7,937,075
10,945,163
13,037,994
8,361,395
28
3,925,444
4,178,545
4,939,234
5,720,607
6,017,644
7,495,101
7,669,093
8,039,633
11,096,432
13,231,166
8,480,701
28.5
3,991,009
4,255,922
5,030,023
5,804,657
6,098,357
7,649,607
7,811,791
8,177,390
11,282,900
13,459,538
8,670,407
29
4,027,975
4,304,699
5,092,211
5,860,107
6,150,471
7,768,913
7,919,288
8,279,948
11,434,169
13,652,711
8,789,713
29.5
4,093,540
4,382,077
5,183,000
5,944,157
6,231,184
7,923,419
8,061,986
8,417,705
11,620,638
13,881,083
8,979,419
30
4,130,506
4,430,854
5,245,188
5,999,607
6,283,298
8,042,725
8,169,483
8,520,262
11,771,906
14,074,255
9,098,725
Báo giá cước nhân trên một 1 KG từ 30.1 KG trở lên
Trọng lượng (KG)
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Vùng 5
Vùng 6
Vùng 7
Vùng 8
Vùng 9
Vùng 10
Vùng 11
30.1 – 70
126,878
130,493
168,676
195,026
201,764
237,125
249,669
258,105
356,876
471,206
272,325
70.1 – 299
124,979
132,234
165,914
190,061
197,475
219,696
232,247
256,925
346,631
456,884
254,896
300.1 – 9999
130,501
133,211
164,655
199,065
206,888
220,543
240,587
261,907
343,816
482,428
255,743
● Premium 9:00: add 1,155,000 VND to the DHL EXPRESS WORLDWIDE EXPORT rate
● Premium 10:30: add 1.155,000 VND to the DHL EXPRESS WORLDWIDE EXPORT rate
● Premium 12:00: add 695,000 VND to the DHL EXPRESS WORLDWIDE EXPORT rate
● Giá được tính theo tỉ lệ mỗi 0.5kg cho đến 30kg, và tính theo mỗi kg kể từ mức đó trở đi. Mức tăng là 1kg áp dụng cho lô hàng trên 30kg.
● Cước phí được liệt kê trong bảng cước phí này có hiệu lực đến ngày 31 tháng Mười hai của năm báo giá. Cước phí sẽ chịu Mức Tăng giá Chung (General Price Increase – GPI) có hiệu lực từ ngày 1 tháng Một mỗi năm. DHL có quyền điều chỉnh Cước phí tại bất kỳ thời điểm nào trước khi gửi thông báo bằng văn bản cho Khách hàng.
● Dịch vụ bảo hiểm hàng hoá có thể được cung cấp. Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ bộ phận Dịch vụ Khách hàng
● DHL Express sẽ không chấp nhận các lô hàng vượt quá 3,000kg hoặc bao gồm từng kiện hàng nhỏ bên trong vượt quá 300kg hoặc 300cm chiều dài, hoặc không đáp ứng được các tiêu chuẩn đóng gói của DHL. Xin vui lòng tham khảo Hướng Dẫn Đóng Gói tại https://mydhl.express.dhl/index/en.html.Những điều khoản hạn chế này có thể thay đổi kèm theo thông báo trước 30 ngày.
● Bảng giá cước chưa bao gồm phụ phí xăng dầu và thuế VAT tại Việt Nam thoe quy định của nhà nước Việt Nam
2. Vùng Phục Vụ DHL Việt Nam
Vùng phục vụ DHL Việt Nam hay còn gọi là Bảng Zone DHL Việt Nam.Bảng Zone DHL Việt Nam được gọi là vùng tính cước áp dụng tại Việt Nam gửi đi tất cả các quốc gia khác trên thế giới. Được DHL Việt Nam quy định chia trọn trong 10 Zone, thế nhưng năm 2022 này lại trở thành 11 Zone bởi riêng Australia và New Zealand được tách riêng bởi phụ phí mùa cao điểm của 2 nước này cao nhất thế giới. Mỗi zone sẽ được áp dụng cước phí khác nhau và chi tiết được An Tin Phat Express bóc tách chi tiết dưới đây để khách hàng tiện tự tạm tính được cước phí khi cần gửi DHL Việt Nam đi tất cả các nước trên thế giới.
DHL Zone 1 bao gồm các nước: Malaysia, Singapore, Thái Lan, Hồng Kong
DHL Zone 2 bao gồm các nước: Trung Quốc (China I) gồm các tỉnh: Shenzhen (SZX), Fuzhou (FOC), South China Area (HAK), Chaoshan & Huizhou (SWA), Zhujiang Delta Area (ZUH), Guangzhou (CAN), Dongguan (DGM), Fujian Province(XMN)
DHL Zone 3 bao gồm các nước: Đài Loan, Brunei, Philippines, Indonesia, Macao
DHL Zone 4 bao gồm các nước: Nhật Bản
DHL Zone 5 bao gồm các nước: Hàn Quốc, Các tỉnh còn lại của Trung Quốc (China II)
DHL Zone 6 bao gồm các nước: Bangladesh, Bhutan, Campuchia, Lào, Nepal, Myanmar, Maldives, Pakistan, Papua New Guinea, Ấn Độ, Đông Timor, Sri Lanka
DHL Zone 7 bao gồm các nước: Mỹ, Canada, Mexico
DHL Zone 8 bao gồm các nước: Ai-len, Bỉ, Bồ Đào Nha, Cộng hòa Séc, Luxembourg, Hà Lan, Italia, Liechtenstein, Pháp, Phần Lan, Monaco, Malta, Thụy Sĩ, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Vatican, Vương quốc Anh, Áo, Đan Mạch, Đức
DHL Zone 9 bao gồm các nước: Albania, Andorra, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Bahrain, Belarus, Bosnia và Herzegovina, Bulgaria, Bắc Macedonia, Croatia, Estonia, Gibraltar, Guernsey, Hungary, Hy Lạp, Jersey, Jordan, Kuwait, Latvia, Montenegro, Na uy, Oman, Qatar, Rumani, San Marino, Slovakia, Slovenia, Lithuania, Liên minh Ả rập thống nhất, Serbia, Đảo Síp, Ả Rập Saudi
DHL Zone 10 bao gồm các nước: Achentina, Afghanistan, Ai Cập, Aixlen, Algeria, Angola, Anguilla, Antigua, Aruba, Bahamas, Barbados, Belize, Benin, Bermuda, Bolivia, Bonaire, Botswana, Brazil, Burkina Faso, Burundi, Bắc Triều Tiên, Caledonia mới, Cameroon, Cape Verde, Chad, Chile, Colombia, Comoros, Congo, Costa Rica, Cote D’Ivoire, Cuba, Curacao, Cộng hòa Dominic, Cộng hòa Guinea, Cộng hòa Trung Mỹ,Cộng hòa Turkmenistan, Cộng hòa Yemen, Cộng hòa dân chủ Congo, Djibouti, Dominica, Ecuador, El Salvador, Eritrea, Eswatini, Ethiopia, Fiji, Gabon, Gambia, Georgia, Ghana, Greenland, Grenada, Guadeloupe, Guam, Guatemala, Guinea-Bissau, Guinea-Equatorial, Guyana (Thuộc Anh), Guyana thuộc Pháp, Haiti, Honduras, Iran, Iraq, Israel, Jamaica, Kazakhstan, Kenya, Kiribati, Kosovo, Kyrgyzstan, Lebanon, Lesotho, Liberia, Libya, Liên bang Micronesia, Ma rốc, Madagascar, Malawi, Mali, Martinique, Mauritania, Mauritius, Mayotte, Moldova, Montserrat, Mozambique, Mông Cổ, Nam Phi, Nam Sudan, Namibia, Nauru, Nevis, Nga, Nicaragua, Niger, Nigeria, Niue, Palau, Panama, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Quần đảo Canary, Rwanda, Samoa, Samoa thuộc Mỹ, Sao Tome & Principe, Senegal, Seychelles, Sierra Leone, Somalia, Somaliland (Bắc Somali), St. Barthelemy, St. Eustatius, St. Helena, St. Kitts, St. Lucia, St. Maarten, St. Vincent, Sudan, Suriname, Syria, Tahiti, Tajikistan, Tanzania, Thổ Nhĩ Kỳ, Togo, Tonga, Trinidad và Tobago, Tunisia, Tuvalu, Uganda, Ukraine, Uruguay, Uzbekistan, Vanuatu, Venezuela, Zambia, Zimbabwe, Đảo Bắc Mariana, Đảo Cayman, Đảo Cook, Đảo Falkland, Đảo Faroe, Đảo Marshall, Đảo Reunion, Đảo Solomon, Đảo Turks và Caicos, Đảo Virgin (thuộc Anh), Đảo Virgin (thuộc Mỹ)
DHL Zone 11 bao gồm các nước: Australia, New Zealand
DHL EXPRESS
INTERNATIONAL EXPORT ZONING
Quốc gia và vùng lãnh thổ
Vùng
Quốc gia và vùng lãnh thổ
Vùng
Quốc gia và vùng lãnh thổ
Vùng
Quốc gia và vùng lãnh thổ
Vùng
Achentina
10
Cộng hòa Turkmenistan
10
Ma rốc
10
Singapore
1
Afghanistan
10
Cộng hòa Yemen
10
Macao ĐKHC của Trung Quốc
3
Slovakia
9
Ai Cập
10
Cộng hòa dân chủ Congo
10
Madagascar
10
Slovenia
9
Ai-len
8
Djibouti
10
Malawi
10
Somalia
10
Aixlen
10
Dominica
10
Malaysia
1
Somaliland (Bắc Somali)
10
Albania
9
Ecuador
10
Maldives
6
Sri Lanka
6
Algeria
10
El Salvador
10
Mali
10
St. Barthelemy
10
Andorra
9
Eritrea
10
Malta
8
St. Eustatius
10
Angola
10
Estonia
9
Martinique
10
St. Helena
10
Anguilla
10
Eswatini
10
Mauritania
10
St. Kitts
10
Antigua
10
Ethiopia
10
Mauritius
10
St. Lucia
10
Armenia
9
Fiji
10
Mayotte
10
St. Maarten
10
Aruba
10
Gabon
10
Mexico
7
St. Vincent
10
Australia
11
Gambia
10
Moldova
10
Sudan
10
Azerbaijan
9
Georgia
10
Monaco
8
Suriname
10
Ba Lan
9
Ghana
10
Montenegro
9
Syria
10
Bahamas
10
Gibraltar
9
Montserrat
10
Tahiti
10
Bahrain
9
Greenland
10
Mozambique
10
Tajikistan
10
Bangladesh
6
Grenada
10
Myanmar
6
Tanzania
10
Barbados
10
Guadeloupe
10
Mông Cổ
10
Thái Lan
1
Belarus
9
Guam
10
Mỹ
7
Thổ Nhĩ Kỳ
10
Belize
10
Guatemala
10
Na uy
9
Thụy Sĩ
8
Benin
10
Guernsey
9
Nam Phi
10
Thụy Điển
8
Bermuda
10
Guinea-Bissau
10
Nam Sudan
10
Togo
10
Bhutan
6
Guinea-Equatorial
10
Namibia
10
Tonga
10
Bolivia
10
Guyana (Thuộc Anh)
10
Nauru
10
Trinidad và Tobago
10
Bonaire
10
Guyana thuộc Pháp
10
Nepal
6
Tunisia
10
Bosnia và Herzegovina
9
Haiti
10
Nevis
10
Tuvalu
10
Botswana
10
Honduras
10
New Zealand
11
Tây Ban Nha
8
Brazil
10
Hungary
9
Nga
10
Uganda
10
Brunei
3
Hy Lạp
9
Nhật Bản
4
Ukraine
10
Bulgaria
9
Hà Lan
8
Nicaragua
10
Uruguay
10
Burkina Faso
10
Hàn Quốc
5
Niger
10
Uzbekistan
10
Burundi
10
Hồng Kông ĐKHC của Trung Quốc
1
Nigeria
10
Vanuatu
10
Bắc Macedonia
9
Indonesia
3
Niue
10
Vatican
8
Bắc Triều Tiên
10
Iran
10
Oman
9
Venezuela
10
Bỉ
8
Iraq
10
Pakistan
6
Vương quốc Anh
8
Bồ Đào Nha
8
Israel
10
Palau
10
Zambia
10
CHDCND Trung Quốc *1
2
Italia
8
Panama
10
Zimbabwe
10
CHDCND Trung Quốc *2
5
Jamaica
10
Papua New Guinea
6
Áo
8
Caledonia mới
10
Jersey
9
Paraguay
10
Đan Mạch
8
Cameroon
10
Jordan
9
Peru
10
Đài Loan
3
Campuchia
6
Kazakhstan
10
Philippines
3
Đông Timor
6
Canada
7
Kenya
10
Pháp
8
Đảo Bắc Mariana
10
Cape Verde
10
Kiribati
10
Phần Lan
8
Đảo Cayman
10
Chad
10
Kosovo
10
Puerto Rico
10
Đảo Cook
10
Chile
10
Kuwait
9
Qatar
9
Đảo Falkland
10
Colombia
10
Kyrgyzstan
10
Quần đảo Canary
10
Đảo Faroe
10
Comoros
10
Latvia
9
Rumani
9
Đảo Marshall
10
Congo
10
Lebanon
10
Rwanda
10
Đảo Reunion
10
Costa Rica
10
Lesotho
10
Samoa
10
Đảo Solomon
10
Cote D’Ivoire
10
Liberia
10
Samoa thuộc Mỹ
10
Đảo Síp
9
Croatia
9
Libya
10
San Marino
9
Đảo Turks và Caicos
10
Cuba
10
Liechtenstein
8
Sao Tome & Principe
10
Đảo Virgin (thuộc Anh)
10
Curacao
10
Lithuania
9
Senegal
10
Đảo Virgin (thuộc Mỹ)
10
Cộng hòa Dominic
10
Liên bang Micronesia
10
Serbia
9
Đức
8
Cộng hòa Guinea
10
Liên minh Ả rập thống nhất
9
Seychelles
10
Ả Rập Saudi
9
Cộng hòa Séc
8
Luxembourg
8
Sierra Leone
10
Ấn Độ
6
Cộng hòa Trung Mỹ
10
Lào
6
Quốc gia và
vùng lãnh thổ
Khu vực
CHDCND Trung Quốc *1
Shenzhen (SZX), Fuzhou (FOC), South China Area (HAK), Chaoshan & Huizhou (SWA), Zhujiang Delta
Area (ZUH), Guangzhou (CAN), Dongguan (DGM), Fujian Province (XMN)
CHDCND Trung Quốc *2
Rest of CHDCND Trung Quốc
3. Phụ phí xăng dầu DHL Việt Nam
PHỤ PHÍ NHIÊN LIỆU DHLL UPDATE 24/7
DHL EXPRESS
Tháng
Phụ phí %
05/2022
32.25
4. Công thức quy đổi kiện hàngĐể xác định kiện hàng có bị quy đổi hay không chúng ta cần chuẩn bị các thông tin sau:
Cân là cân đồng hồ hoặc cân điện tử (miễn sao có thể cân được)
Thước dây/ thước kéo
Dựa theo hướng dẫn của hình dưới đây để so sánh
Ví dụ:
Khách hàng có thùng hàng nặng 15kg có số đo mỗi cạnh là : 50cm, 40cm, 40cm
Chúng ta lấy 3 số đo nhân lại với nhau = số khối, lấy số khối chia 5000 = số kilogram: 50*40*40/5000 = 16 đây chính là 16kg
So sánh giữa số cân 15kg và 16Kg thì 16 lớn hơn 15 nên sẽ được tính cước = 16kg ( đây là quy định chưa từng được ai thay đổi)
5. Hướng dẫn tra vùng sâu vùng xa
Bước 1: Chuẩn bị địa chỉ đầy đủ
Bước 2: Vào trang check của DHL Việt Nam tại: dct.dhl.com
Bước 3: Chọn nơi gửi là Việt Nam, Thành Phố Hồ Chí Minh
Bước 4: Chọn nước đến là Canada, nhập mã postcode
Bước 5: Tra cứu
Bước 6: Xem thông tin ( xem hình ảnh dưới đây)
An Tin Phat Express tạm lấy địa chỉ bất kỳ của Canada gồm có:
Postcode là: V0N0B5
Thành phố là: VAN ANDA
Khi tra chúng ta thấy dòng chữ: REMOTE AREA DELIVERY là địa chỉ này sẽ bị Phí vùng sâu vùng xa 6. Hướng dẫn xem và tính giá cước của bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt NamĐể xem dễ dàng hiểu được bảng giá dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế Dhl Việt Nam khách hàng cần chuẩn bị các thông tin chi tiết gồm có:
Địa chỉ đầy đủ gồm: Số phòng/ số tầng/ số nhà + tên đường + tiểu bang/ quận huyện/ bang/ tỉnh thành + nước đến
Số điện thoại: Nên để số điện thoại di động để DHL gửi SMS mã tracking và cập nhật tình trạng giao hàng qua SMS (tin nhắn)
Họ tên người nhận
Trọng lượng + kích thước hàng
Sau khi đã có đủ thì hãy cùng An Tin Phat Express tính cước phí của bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam cụ thể như sau:
Bước 1: Xác định nước đến thuộc vùng nào: Ví dụ: Canada
Bước 2: Xác định cân nặng và quy đổi so sánh trọng lượng giữa cân nặng và quy đổi thùng hàng ( vui lòng xem hướng dẫn ở phía trên tại mục (4) )
Bước 3: Xác định phụ phí xăng dầu tại mục (3)
Bước 4: Xác định giá cước trên bảng
Bước 5: xác định bảng giá có áp dụng thuế VAT hay không
Bước 6: xác định địa chỉ có thuộc vùng xa hay không
Bắt đầu tính cước:
Canada thuộc zone 7
Trọng lượng ở đây được ví dụ ở (Mục 4) = 16Kg
Khi check vùng xa thì với Postcode này đã bị vùng xa: 540.000đ
Xác định giá cước trên bảng 16kg là: 4,961,958 vnđ
Xác định được phụ phí xăng dầu tháng 5 của DHL Việt Nam là: 32.5%
Xác định thuế VAT tại Việt Nam trong thời điểm tháng 5/2022 vẫn được chính phủ hỗ trợ còn: 8%
Bắt đầu tính: Lấy cước: 4,961,958 + phí vùng xa 540,000 = 5,501,958 * 32,5 * 8 = 7,873,302 vnđ => đây chính là cước phí của kiện hàng thông thường 16Kg đã bao gồm tất cả các phí tại Việt NamĐể được hỗ trợ thêm hoặc giải đáp các thắc mắc về giá cước cũng như dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam xin hãy nhấc máy và gọi ngay cho An Tín Phat Express qua hotline: 0898.318.318 hoặc may để bàn số (028) 6288 6789.An Tin Phat Express xin chân thành cảm ơn Quý khách đã xem bài viết, nếu thấy hợp lý thì hãy chia sẻ cho bạn bè cùng sử dụng dịch vụ DHL Việt Nam tại An Tin Phat Express
Thông tin
Mô tả
✅ Giá cước DHL Việt Nam tại An Tin Phat Express
Giá cước thấp hơn DHL đến 70% gần thấp nhất Việt Nam cho khách hàng gửi tại An Tin Phat Express
✅ Dịch vụ DHL Express Việt Nam
An Tin Phat Express đảm bảo 100% giá cước chính hãng DHL
✅ Thời gian chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam
Luôn trong trạng thái đạt chuẩn 100% theo tiêu chuẩn quốc tế
✅ Công ty gửi hàng DHL Việt Nam
An Tin Phat Express cam kết 100% cung cấp dịch vụ DHL Việt Nam cho khách hàng, trả tracking ngay khi gửi hàng (trong ngày)